Mitsubishi Pajero là dòng xe SUV cao cấp được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản với những trang thiết bị và công nghệ hiện đại nhất. Mitsubishi Pajero cái tên gắn liền với cuộc đua Dakar - Rally nổi tiếng khắc nghiệt bậc nhất trên thế giới. Với kinh nghiệm từ 12 chức vô địch giải Dakar - Rally trong đó có 7 chức vô địch liên tiếp từ năm 2001 đến năm 2007, Pajero được chế tạo với 3 đặc điểm nổi bật:
- Chất lượng dẫn đầu phân khúc
- Khả năng vận hành vượt trội
- Độ bền và độ tin cậy cao
Kể từ khi ra mắt lần đầu tiên vào năm 1982 Pajero đã được giới thiệu ở 170 quốc gia với doanh số cộng dồn 2,5 triệu chiếc ( tính đến 2005). Pajero ngày càng khẳng định vai trò là chiếc xe SUV hàng đầu của Mitsubishi Motors.
Nội Thất Pajero nhập khẩu
Nội thất xe Pajero lịch lãm và sang trọng
Hộp số tự động Pajero 4 cấp INVEC II với chế độ thể thao
Đầu CD 6 đĩa kết hợp cùng hệ thống âm thanh 12 loa Rockford đẳng cấp cho bạn những giây phút thư giãn tuyệt vời
Đồng hồ động cơ cùng với màn hình hiển thị đa thông tin tiện ích - Mitsubishi Pajero
Hệ thống điều hòa tiện ích của Mitsubishi Pajero
Ghế lái Pajero chỉnh điện 10 hướng giúp Bạn có một tư thế ngồi thoải mái nhất
Các hàng ghế xe Mitsubishi Pajero có thể gập bằng sàn tạo ra khoảng không gian rộng rãi
Ngoại Thất Pajero nhập khẩu
Mitsubishi Pajero phiên bản 2015 hoàn toàn mới
Pajero thách thức mọi địa hình
Pajero - hoàn hảo đến từng chi tiết
Một cảm giác thật tuyệt vời khi ngồi trên ghế lái của Pajero
Đèn pha HID sang trọng kết hợp cùng đèn LED ban ngày cho khả năng chiếu sáng tối ưu
Mạnh mẽ và cá tính - sự lôi cuốn kì diệu của Pajero
Bạn sẽ có những giây phút thật sảng khoái, hạnh phúc bên gia đình bạn bè trên chiếc xe Pajero đẳng cấp này
Pajero - Người Bạn thân thiết trên mọi nẻo đường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG PAJERO 3.0 PAJERO 3.8 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4.900 x 1.875 x 1.870 | 4.900 x 1.845 x 1.900 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.780 | 2.780 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 235 | 235 |
Khoảng cách 2 bánh xe trước/sau | mm | 1.560 | 1.570 |
Trọng lượng không tải | Kg | 2.085 | 2.270 |
Trọng lượng toàn tải | Kg | 2.720 | 2.765 |
Số chỗ ngồi | Người | 7 | 7 |
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH | |||
Tốc độ tối đa | Km/h | 175 | 200 |
Khả năng leo dốc tối đa | Độ | 35° | 35° |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,7 | 5,7 |
Góc tiếp cận | Độ | 36,6° | 36,6° |
Góc vượt đỉnh dốc | Độ | 22,5° | 22,5° |
Góc thoát | Độ | 25,0° | 25,0° |
Khả năng lội nước tối đa | mm | 700 | 700 |
ĐỘNG CƠ | |||
Kiểu động cơ | 6G72 SOHC V6 | 6G72 SOHC V6, MIVEC | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | |
Dung tích xylanh | cc | 2.972 | 3.828 |
Đường kính xylanh và hành trình pit-tông | cm | 91,1 X 76,0 | 95,0 X 90,0 |
Công suất cực đại | ps/rpm | 184/5.250 | 250/6.000 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 267/4.000 | 329/2.750 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 88 | 88 |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | |||
Hộp số | Hộp số tự động 4 cấp INVECS II | Hộp số tự động 5 cấp INVECS II | |
Truyền động | Super Select 4WD II (SS4 II) | Super Select 4WD II (SS4 II) | |
Khóa vi sai cầu sau | ● | ● | |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Liên kết đa điểm, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống lái | Trợ lực | Trợ lực | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió 16"/ Đĩa 16" | Đĩa thông gió 17"/ Đĩa 17" | |
Lốp xe trước/sau | 265/65R17 | 265/60R18 | |
Mâm đúc hợp kim | 17" | 18" | |
THÔNG TIN TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị | 12,00L/14,89L/10,34L trên 100km | 13,75L/17,87L/11,36L trên 100km |
TRANG THIẾT BỊ
AN TOÀN | ||
02 túi khí phía trước | ● | ● |
02 túi khí bên cho hàng ghế phía trước | ● | ● |
02 túi khí rèm dọc hai bên trần xe | ● | ● |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ● | ● |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ● | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | ● | ● |
Hệ thống ga tự động | ● | ● |
Khóa trẻ em | ● | ● |
Hệ thống mã hóa động cơ | ● | ● |
Hệ thống chống trộm | ● | ● |
Chìa khóa điều khiển từ xa | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● |
Cảm biến lùi | ● | |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha | H.I.D | H.I.D |
Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha/ đèn cốt | ● | ● |
Hệ thống rửa đèn | ● | ● |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | ● | ● |
Đèn sương mù | ● | ● |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao | ● | ● |
Cửa sổ trời | ● | ● |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chiếu sáng và chức năng sưởi | Chỉnh điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chiếu sáng và chức năng sưởi |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | Mạ crôm |
Gạt mưa phía trước | Điều chỉnh theo vận tốc xe | Điều chỉnh theo vận tốc xe |
Gạt mưa và sưởi kính sau | ● | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● | ● |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa sổ phía người lái điều khiển một chạm | Cửa sổ phía người lái điều khiển một chạm |
Bệ bước hông xe | ● | ● |
Nẹp hông xe | ● | ● |
Cánh lướt gió đuôi xe | ● | ● |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | ● | ● |
NỘI THẤT | ||
Tay lái bọc da và gỗ | ● | ● |
Cần số bọc da | ● | ● |
Bàn đạp ga và phanh chất liệu nhôm | ● | ● |
Gương chiếu hậu trong chống chói (ECM) | ● | ● |
Màn hình hiển thị đa thông tin | ● | ● |
Ghế tài xế chỉnh điện 10 hướng | ● | ● |
Ghế hành khách phía trước điều khiển điện | ● | ● |
Sưởi ấm hai ghế phía trước | ● | ● |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai gập 60/40 | ● | ● |
Điều hòa nhiệt độ | 2 dàn, tự động | 2 dàn, tự động |
Lọc gió điều hòa | ● | ● |
Hộc giữ lạnh đồ uống | ● | ● |
Đèn đọc bản đồ | ● | ● |
Đèn chiếu sáng bên trong xe | ● | ● |
Đèn chiếu sáng khoang hành lý | ● | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||
Dàn âm thanh | CD/AM-FM/MP3/USB | CD/AM-FM/MP3/USB |
Hệ thống loa Rockford với 12 loa | ● | ● |
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | ● | ● |
Ăng-ten tích hợp trên kính | ● | ● |
Màu Sắc Pajero nhập khẩu:
-------------
MITSUBISHI ISAMCO BÌNH TRIỆU
ĐẠI LÝ ỦY QUYỀN CỦA VINASTAR MOTOR
79-81 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM
664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Tp Hồ Chí Minh
ĐẠI LÝ ỦY QUYỀN CỦA VINASTAR MOTOR
79-81 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM
664 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Tp Hồ Chí Minh
0983.424.227 - 0963.371.531
Email: lanh.ngothi@isamco.com.vn
huonglan19722007@yahoo.com
Email: lanh.ngothi@isamco.com.vn
huonglan19722007@yahoo.com
0 nhận xét :